Đọc nhanh: 试办 (thí biện). Ý nghĩa là: Đề án thí điểm, để thử cái gì đó, sự thử nghiệm.
Ý nghĩa của 试办 khi là Động từ
✪ Đề án thí điểm
pilot scheme
✪ để thử cái gì đó
to try sth out
✪ sự thử nghiệm
trial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试办
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 先行 试办
- làm thử trước.
- 我要 各种 办法 尝试
- Tôi cần thử các cách.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 我们 试 过 很多 办法
- Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
试›