Đọc nhanh: 词性标注 (từ tính tiêu chú). Ý nghĩa là: gắn thẻ một phần của bài phát biểu.
Ý nghĩa của 词性标注 khi là Danh từ
✪ gắn thẻ một phần của bài phát biểu
part-of-speech tagging
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词性标注
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 请 注意 安全标志
- Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.
- 这个 词 的 词性 是 副词 的
- Từ tính của từ này là phó từ.
- 中性词
- từ trung tính
- 把 这些 词归为 它 的 词性
- Đem những từ này quy về từ tính của nó.
- 附注 中 解释 了 这个 词
- Trong chú thích giải thích từ này.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 我们 需要 注册商标
- Chúng tôi cần đăng ký thương hiệu.
- 她 体内 雌性激素 和 孕酮 的 指标 过高
- Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.
- 他 注释 了 这幅 地图 上 的 标记
- Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 医生 注意 到 了 她 的 病理 标
- Bác sĩ đã chú ý đến các triệu chứng bệnh lý của cô ấy.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 她 注释 了 古文 的 难词
- Cô ấy chú thích các từ khó trong văn cổ.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 通话 时 , 要 注意 用词
- Khi nói chuyện, cần chú ý đến cách dùng từ.
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 词性标注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词性标注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
标›
注›
词›