Từ hán việt: 【hỗ.cổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗ.cổ). Ý nghĩa là: giải nghĩa; giải thích (dùng ngôn ngữ hiện nay giải thích nghĩa của văn cổ). Ví dụ : - giải thích từ trong sách cổ. - giải thích

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giải nghĩa; giải thích (dùng ngôn ngữ hiện nay giải thích nghĩa của văn cổ)

用通行的话解释古代语言文字或方言字义

Ví dụ:
  • - 训诂 xùngǔ

    - giải thích từ trong sách cổ

  • - 解诂 jiěgǔ

    - giải thích

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 解诂 jiěgǔ

    - giải thích

  • - 训诂 xùngǔ

    - giải thích từ trong sách cổ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诂

Hình ảnh minh họa cho từ 诂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ , Hỗ
    • Nét bút:丶フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJR (戈女十口)
    • Bảng mã:U+8BC2
    • Tần suất sử dụng:Thấp