Đọc nhanh: 许海峰 (hứa hải phong). Ý nghĩa là: Xu Haifeng (1957-), xạ thủ người Trung Quốc, huy chương vàng 50 m súng ngắn tại Thế vận hội Los Angeles 1984.
Ý nghĩa của 许海峰 khi là Danh từ
✪ Xu Haifeng (1957-), xạ thủ người Trung Quốc, huy chương vàng 50 m súng ngắn tại Thế vận hội Los Angeles 1984
Xu Haifeng (1957-), PRC sharpshooter, 50m pistol gold medalist at Los Angeles 1984 Olympics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许海峰
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
- 这片 山地 崛起 了 许多 新峰
- Khu vực núi này nổi lên nhiều đỉnh núi mới.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
- 群峰 耸立 在 云海 之上
- Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.
- 许多 海洋生物 都 非常 漂亮
- Nhiều sinh vật biển rất đẹp.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 许海峰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许海峰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峰›
海›
许›