qìng

Từ hán việt: 【khánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khánh). Ý nghĩa là: ho; nói cười, ho hen. Ví dụ : - 。 cười nói thân mật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ho; nói cười

謦欬

Ví dụ:
  • - 亲承 qīnchéng qǐng kài

    - cười nói thân mật.

ho hen

喉部或 气管的黏膜受到刺激时迅速吸气, 随即强烈地呼气, 声带振动发声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亲承 qīnchéng qǐng kài

    - cười nói thân mật.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 謦

Hình ảnh minh họa cho từ 謦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 謦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Qì , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Khánh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノノフフ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GEYMR (土水卜一口)
    • Bảng mã:U+8B26
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp