Đọc nhanh: 触地得分 (xúc địa đắc phân). Ý nghĩa là: để ghi một bàn thắng, để ghi bàn thử (thể thao).
Ý nghĩa của 触地得分 khi là Từ điển
✪ để ghi một bàn thắng
to score a touchdown
✪ để ghi bàn thử (thể thao)
to score a try (sports)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触地得分
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 地板 擦 得 真亮
- Sàn nhà được lau sáng bóng.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 他们 夫妻 两地分居
- hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触地得分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触地得分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
地›
得›
触›