gōng

Từ hán việt: 【quang.quăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang.quăng). Ý nghĩa là: ly rượu bằng sừng; cốc rượu (thời xưa). Ví dụ : - yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ly rượu bằng sừng; cốc rượu (thời xưa)

古代用兽角做的酒器

Ví dụ:
  • - 觥筹交错 gōngchóujiāocuò

    - yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 觥筹交错 gōngchóujiāocuò

    - yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 觥

Hình ảnh minh họa cho từ 觥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Quang , Quăng
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBFMU (弓月火一山)
    • Bảng mã:U+89E5
    • Tần suất sử dụng:Thấp