Đọc nhanh: 视亮度 (thị lượng độ). Ý nghĩa là: độ sáng biểu kiến (thiên văn học).
Ý nghĩa của 视亮度 khi là Danh từ
✪ độ sáng biểu kiến (thiên văn học)
apparent brightness (astronomy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视亮度
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 敌视 的 态度
- thái độ căm thù
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 他 在 采访 中 亮相 了 态度
- Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.
- 他们 高度重视 这个 项目
- Bọn họ rất coi trọng dự án này.
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
- 这个 灯泡 的 亮度 是 50 坎
- Độ sáng của bóng đèn này là 50 candela.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 这个 问题 应该 受到 高度重视
- vấn đề này phải hết sức quan tâm.
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 适度 看看 电视 能 起到 放松 的 作用
- Xem TV ở mức độ vừa phải có thể có tác dụng thư giãn.
- 凝视着 水中 的 月亮 影子
- Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视亮度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视亮度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
度›
视›