Đọc nhanh: 别见怪 (biệt kiến quái). Ý nghĩa là: miễn chấp.
Ý nghĩa của 别见怪 khi là Động từ
✪ miễn chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别见怪
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 她 总是 碍到 别人 的 意见
- Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 他 总是 鄙视 别人 的 意见
- Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 说闲话
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 再见 的 时候 别 匆忙
- Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.
- 每个 人 的 意见 都 个别
- Mỗi người có ý kiến riêng biệt.
- 这个 人 脾气 特别 古怪
- Tính cách người này rất kì lạ.
- 别 一个 人 叨叨 了 , 听听 大家 的 意见 吧
- đừng có lải nhải một mình, nghe ý kiến của mọi người đi.
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
- 分别 后 , 他们 再也 没 见面
- Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 他们 的 意见 总是 别扭
- Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.
- 欢迎 别人 意见
- Đón nhận ý kiến của người khác.
- 他 总是 责怪 别人
- Anh ấy luôn trách móc người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别见怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别见怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
怪›
见›