Đọc nhanh: 见光死 (kiến quang tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bong bóng vỡ khi thực tế trở nên rõ ràng (đặc biệt là cuộc gặp đầu tiên được mong đợi nhiều với ai đó), ((văn học)) khô héo trong ánh sáng ban ngày, (của cổ phiếu) ngay khi tin tức thuận lợi được chính thức công bố, giá cổ phiếu giảm.
Ý nghĩa của 见光死 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) bong bóng vỡ khi thực tế trở nên rõ ràng (đặc biệt là cuộc gặp đầu tiên được mong đợi nhiều với ai đó)
(fig.) the bubble bursts as the reality becomes apparent (esp. of a much-anticipated first meeting with sb)
✪ ((văn học)) khô héo trong ánh sáng ban ngày
(lit.) to wither in the light of day
✪ (của cổ phiếu) ngay khi tin tức thuận lợi được chính thức công bố, giá cổ phiếu giảm
(of stocks) just as the favorable news is officially published, the stock price falls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见光死
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 他 见 不得 光
- Anh ấy không thể nhìn thấy ánh sáng.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见光死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见光死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
死›
见›