要里 yào lǐ

Từ hán việt: 【yếu lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu lí). Ý nghĩa là: Cái lẽ quan trọng phải theo. Chỉ đạo phải ở đời. Như Yếu đạo ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要里 khi là Danh từ

Cái lẽ quan trọng phải theo. Chỉ đạo phải ở đời. Như Yếu đạo 要道.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要里

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 心里 xīnli 有气 yǒuqì yào 出气 chūqì

    - Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.

  • - 破冰 pòbīng rén 为什么 wèishíme yào 杀死 shāsǐ 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú

    - Tại sao Promnestria lại giết Christopher?

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 这里 zhèlǐ zài shěn 重要 zhòngyào de 案子 ànzi

    - Ở đây đang thẩm vấn vụ án quan trọng.

  • - 不要 búyào qiā 公园 gōngyuán de 花儿 huāér

    - Không nên ngắt hoa trong công viên.

  • - 本来 běnlái shì yào yuē 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì de

    - Tôi đã đến Thế vận hội Rio.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 监听 jiāntīng 格雷戈里 géléigēlǐ ào · 巴伦西亚 bālúnxīyà

    - Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.

  • - 咱们 zánmen huà shuō zài 头里 tóulǐ 不要 búyào 事后 shìhòu 翻悔 fānhuǐ

    - chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.

  • - 两下 liǎngxià dōu yào 兼顾 jiāngù

    - Hai phía này đều phải quan tâm.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 放在 fàngzài 保险柜 bǎoxiǎnguì 比较 bǐjiào 牢稳 láowěn

    - văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.

  • - qǐng 不要 búyào 履到 lǚdào 花坛 huātán de huā

    - Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.

  • - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • - 我要 wǒyào 公出 gōngchū 一个月 yígèyuè 家里 jiālǐ de shì jiù 拜托 bàituō le

    - tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.

  • - 办事 bànshì 心里 xīnli yào yǒu 个准 gèzhǔn 稿子 gǎozi 才行 cáixíng

    - khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.

  • - 我要 wǒyào zài 办公室 bàngōngshì 里接 lǐjiē 这个 zhègè 电话 diànhuà

    - Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.

  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 办事 bànshì yào 认真 rènzhēn

    - Làm ơn hãy làm việc nghiêm túc ở đây.

  • - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要里

Hình ảnh minh họa cho từ 要里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao