Đọc nhanh: 褒呔 (bao _). Ý nghĩa là: nơ (từ mượn) (tiếng Quảng Đông).
Ý nghĩa của 褒呔 khi là Danh từ
✪ nơ (từ mượn) (tiếng Quảng Đông)
bow tie (loanword) (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褒呔
- 他 被 公司 褒奖
- Anh ấy được công ty biểu dương.
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 褒奖
- ngợi khen.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 不 加 褒贬
- không bình luận gì cả
- 褒贬 人物
- bình phẩm nhân vật
- 她 的话 带有 褒义
- Lời nói của cô ấy mang ý nghĩa tốt.
- 他 的 评价 充满 了 褒义
- Đánh giá của anh ấy đầy ý nghĩa khen ngợi.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 我 认为 这是 一个 褒义词
- Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褒呔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褒呔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呔›
褒›