Đọc nhanh: 裸袒 (loã đản). Ý nghĩa là: để trần, khỏa thân.
Ý nghĩa của 裸袒 khi là Động từ
✪ để trần
bare
✪ khỏa thân
naked
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裸袒
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 裸视 视力
- thị lực của mắt trần.
- 树根 裸 在 外面
- Rễ cây lộ ra ngoài.
- 袒露
- phanh ra; lộ ra
- 袒胸露臂
- phanh ngực; cởi trần lộ ngực.
- 袒露 胸膛
- phanh ngực; cởi trần.
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 裸体画
- tranh khoả thân.
- 裸视 达到 1.0 的 才能 报考
- thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.
- 他 的 背部 裸 出来
- Lưng của anh ấy lộ ra.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 偏袒
- thiên vị.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
- 慢着 除非 你 想 改成 赤裸 星期三
- Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.
- 袒 裼
- cởi trần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裸袒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裸袒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袒›
裸›