jiā

Từ hán việt: 【gia.hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia.hà). Ý nghĩa là: sậy non. Ví dụ : - 。 thân như họ hàng xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sậy non

初生的芦苇

Ví dụ:
  • - 葭莩之亲 jiāfúzhīqīn

    - thân như họ hàng xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 葭莩之亲 jiāfúzhīqīn

    - thân như họ hàng xa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葭

Hình ảnh minh họa cho từ 葭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiā , Xiá
    • Âm hán việt: Gia ,
    • Nét bút:一丨丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TRYE (廿口卜水)
    • Bảng mã:U+846D
    • Tần suất sử dụng:Thấp