袒庇 tǎn bì

Từ hán việt: 【đản tí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "袒庇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đản tí). Ý nghĩa là: để che đậy, để nuôi dưỡng, bảo hộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 袒庇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 袒庇 khi là Động từ

để che đậy

to cover up

để nuôi dưỡng

to harbor

bảo hộ

to shield

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袒庇

  • - 托庇 tuōbì 祖荫 zǔyīn

    - phúc đức ông bà che chở.

  • - 袒护 tǎnhù 孩子 háizi 不是 búshì ài 孩子 háizi

    - bênh trẻ không phải là yêu trẻ.

  • - 包庇 bāobì 贪污犯 tānwūfàn

    - bao che kẻ tham ô

  • - 已经 yǐjīng 请求 qǐngqiú 给予 jǐyǔ 政治 zhèngzhì 庇护 bìhù le

    - Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.

  • - 袒露 tǎnlù

    - phanh ra; lộ ra

  • - 袒胸露臂 tǎnxiōnglùbì

    - phanh ngực; cởi trần lộ ngực.

  • - 袒露 tǎnlù 胸膛 xiōngtáng

    - phanh ngực; cởi trần.

  • - 袒露 tǎnlù 心声 xīnshēng

    - để lộ tiếng nói từ đáy lòng.

  • - 祈求 qíqiú shén de 庇佑 bìyòu

    - Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.

  • - 山岩 shānyán 庇佑 bìyòu xiǎo 村落 cūnluò

    - Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi

    - Chúng ta không nên bao che cho anh ấy.

  • - 父母 fùmǔ 庇佑 bìyòu zhe 孩子 háizi

    - Cha mẹ che chở cho con.

  • - 这次 zhècì 只能靠 zhǐnéngkào 祖先 zǔxiān 庇佑 bìyòu

    - Lần này chỉ có thể nhờ tổ tiên phù hộ.

  • - 不能 bùnéng 庇护 bìhù 犯罪 fànzuì de rén

    - không thể bao che cho người phạm tội

  • - 妈妈 māma huì 庇护 bìhù 不让 bùràng 受伤 shòushāng

    - Mẹ sẽ che chở tôi, không để tôi bị thương.

  • - 肯定 kěndìng shì 朱庇特 zhūbìtè 明白 míngbai de 价值 jiàzhí 所在 suǒzài

    - Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.

  • - 偏袒 piāntǎn

    - thiên vị.

  • - de 偏袒 piāntǎn 态度 tàidù 招致 zhāozhì le 不少 bùshǎo 批评 pīpíng

    - Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.

  • - wèi 左右 zuǒyòu tǎn

    - đừng thiên vị.

  • - tǎn

    - cởi trần

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袒庇

Hình ảnh minh họa cho từ 袒庇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袒庇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶一ノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPP (戈心心)
    • Bảng mã:U+5E87
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn , Zhàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LAM (中日一)
    • Bảng mã:U+8892
    • Tần suất sử dụng:Trung bình