rèn

Từ hán việt: 【nhẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhẫm). Ý nghĩa là: vạt áo trước, chiếu. Ví dụ : - 。 giường chiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vạt áo trước

衣襟

chiếu

睡觉用的席子

Ví dụ:
  • - 衽席 rènxí

    - giường chiếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敛衽 liǎnrèn ér bài

    - chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.

  • - 衽席 rènxí

    - giường chiếu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衽

Hình ảnh minh họa cho từ 衽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫm
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LHG (中竹土)
    • Bảng mã:U+887D
    • Tần suất sử dụng:Thấp