Hán tự: 衢
Đọc nhanh: 衢 (cù). Ý nghĩa là: đường cái; đại lộ. Ví dụ : - 通衢。 đường cái thông suốt.
Ý nghĩa của 衢 khi là Danh từ
✪ đường cái; đại lộ
大路
- 通衢
- đường cái thông suốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衢
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 通衢 要 道
- con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
- 通衢
- đường cái thông suốt.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
Hình ảnh minh họa cho từ 衢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衢›