Từ hán việt: 【cù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cù). Ý nghĩa là: đường cái; đại lộ. Ví dụ : - 。 đường cái thông suốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đường cái; đại lộ

大路

Ví dụ:
  • - 通衢 tōngqú

    - đường cái thông suốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 南北通衢 nánběitōngqú

    - đường thông Nam Bắc.

  • - 通衢 tōngqú yào dào

    - con đường huyết mạch; con đường chính yếu.

  • - 通衢 tōngqú

    - đường cái thông suốt.

  • - zhù zài 通衢大道 tōngqúdàdào shàng de 最大 zuìdà 缺点 quēdiǎn 就是 jiùshì 噪声 zàoshēng 不断 bùduàn

    - Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衢

Hình ảnh minh họa cho từ 衢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Hành 行 (+18 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOBGN (竹人月土弓)
    • Bảng mã:U+8862
    • Tần suất sử dụng:Trung bình