尧衢 yáo qú

Từ hán việt: 【nghiêu cù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尧衢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêu cù). Ý nghĩa là: Con đường vua Nghiêu đi, chỉ cảnh thái bình. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Điệu ngâm nga nghe đứng giữa Nghiêu cù « ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尧衢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尧衢 khi là Danh từ

Con đường vua Nghiêu đi, chỉ cảnh thái bình. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Điệu ngâm nga nghe đứng giữa Nghiêu cù « .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尧衢

  • - 尧以 yáoyǐ 仁德 réndé ér 闻名 wénmíng

    - Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.

  • - 尧雄 yáoxióng

    - Nghiêu Hùng.

  • - 南北通衢 nánběitōngqú

    - đường thông Nam Bắc.

  • - 通衢 tōngqú yào dào

    - con đường huyết mạch; con đường chính yếu.

  • - 通衢 tōngqú

    - đường cái thông suốt.

  • - 传说 chuánshuō zhōng de 尧帝 yáodì 德才兼备 décáijiānbèi

    - Vua Nghiêu có đức tài đầy đủ.

  • - zhù zài 通衢大道 tōngqúdàdào shàng de 最大 zuìdà 缺点 quēdiǎn 就是 jiùshì 噪声 zàoshēng 不断 bùduàn

    - Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尧衢

Hình ảnh minh họa cho từ 尧衢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尧衢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét), uông 尢 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Nghiêu
    • Nét bút:一フノ一ノフ
    • Thương hiệt:JPMU (十心一山)
    • Bảng mã:U+5C27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Hành 行 (+18 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOBGN (竹人月土弓)
    • Bảng mã:U+8862
    • Tần suất sử dụng:Trung bình