Đọc nhanh: 衍伸 (diễn thân). Ý nghĩa là: để phát sinh cho, đẻ trứng, lan truyền (đến).
Ý nghĩa của 衍伸 khi là Động từ
✪ để phát sinh cho
to give rise (to)
✪ đẻ trứng
to spawn
✪ lan truyền (đến)
to spread (to)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衍伸
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 那 是 片衍 地
- Đó là mảnh đồng bằng.
- 繁衍生息
- sinh sôi nẩy nở
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 慢慢 衍 开来
- Từ từ khai triển ra.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 敷衍 经文 要旨
- nói lại ý cốt yếu trong kinh văn
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 你 不该 伸手 干涉 我 的 决定
- Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衍伸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衍伸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伸›
衍›