Đọc nhanh: 行款 (hành khoản). Ý nghĩa là: kiểu trình bày; cách sắp xếp hàng lối (khi in hoặc viết chữ).
Ý nghĩa của 行款 khi là Danh từ
✪ kiểu trình bày; cách sắp xếp hàng lối (khi in hoặc viết chữ)
书写或排印文字的行列款式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行款
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 我 向 银行贷款
- Tôi vay tiền từ ngân hàng.
- 我要 去 银行 提款
- Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 我 向 银行贷款 了
- Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.
- 我 今天 去 银行 汇款
- Hôm nay tôi đi ngân hàng chuyển khoản.
- 这笔 款子 由 银行 划拨
- số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 用 网上银行 汇款 很 方便
- Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.
- 银行 的 取款机 坏 了
- Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 银行 已经 兑付 了 我 的 贷款
- Ngân hàng đã thanh toán khoản vay của tôi.
- 因 超速行驶 而 被 罚款
- Vì lái xe quá tốc độ nên bị phạt tiền.
- 银行贷款 , 助力 创业
- Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.
- 向 银行贷款 五十万元
- vay ngân hàng 500.000 đồng.
- 我 向 银行 申请 了 贷款
- Tôi đã xin vay tiền từ ngân hàng.
- 这款 车 适用 于 家庭 出行
- Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm款›
行›