Đọc nhanh: 行云如水 (hành vân như thuỷ). Ý nghĩa là: mây bay nước chảy; lưu loát sinh động.
Ý nghĩa của 行云如水 khi là Thành ngữ
✪ mây bay nước chảy; lưu loát sinh động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行云如水
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 月华 如水
- ánh trăng vằng vặt
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 系统 运行 如 流水 一样
- Hệ thống hoạt động như dây chuyền.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行云如水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行云如水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
如›
水›
行›