táng

Từ hán việt: 【đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường). Ý nghĩa là: bọ ngựa; ngựa trời. Ví dụ : - châu chấu đá xe; trứng chọi với đá

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bọ ngựa; ngựa trời

指螳螂

Ví dụ:
  • - 螳臂当车 tángbìdāngchē

    - châu chấu đá xe; trứng chọi với đá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 螳臂当车 tángbìdāngchē

    - châu chấu đá xe; trứng chọi với đá

  • - 不见 bújiàn 螳螂 tángláng

    - Không thấy con bọ ngựa kia à?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 螳

Hình ảnh minh họa cho từ 螳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIFBG (中戈火月土)
    • Bảng mã:U+87B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình