Đọc nhanh: 蜡花 (lạp hoa). Ý nghĩa là: hoa sáp.
Ý nghĩa của 蜡花 khi là Danh từ
✪ hoa sáp
蜡烛点了一些时候之后烛心结成的像花一样的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡花
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜡花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜡花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
蜡›