蜡泪 là lèi

Từ hán việt: 【lạp lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜡泪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạp lệ). Ý nghĩa là: sáp chảy; nến nhỏ giọt (lúc nến cháy).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜡泪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜡泪 khi là Danh từ

sáp chảy; nến nhỏ giọt (lúc nến cháy)

蜡烛燃烧时 流下的蜡烛油

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡泪

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 小孩 xiǎohái 眼里 yǎnlǐ 含着泪 hánzhelèi 可怜巴巴 kěliánbābā chǒu zhe

    - đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.

  • - 姑娘 gūniang 伤怀 shānghuái lèi lián

    - Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.

  • - shì 痛苦 tòngkǔ de 眼泪 yǎnlèi

    - Đó là giọt nước mắt của sự đau khổ.

  • - 悄悄 qiāoqiāo 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy lặng lẽ lau đi nước mắt.

  • - 别哭 biékū le kuài 眼泪 yǎnlèi ba

    - Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.

  • - 自己 zìjǐ de 眼泪 yǎnlèi

    - Tôi tự mình lau nước mắt của bản thân.

  • - 辛酸 xīnsuān de lèi

    - giọt nước mắt chua xót

  • - 孩子 háizi de 眼泪 yǎnlèi ràng rén 酸楚 suānchǔ

    - Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 潸然泪下 shānránlèixià

    - nước mắt rơi ròng ròng.

  • - 泫然泪下 xuànránlèixià

    - nước nắt rơi lã chã

  • - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • - 含悲 hánbēi 忍泪 rěnlèi

    - đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.

  • - 忍不住 rěnbuzhù diào xià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.

  • - yīn 失恋 shīliàn ér 流泪 liúlèi

    - Rơi nước mắt vì thất tình.

  • - yīn 失恋 shīliàn ér 涕泪 tìlèi 涟涟 liánlián

    - Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.

  • - 孩子 háizi men 屈泪 qūlèi 满面 mǎnmiàn

    - Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜡泪

Hình ảnh minh họa cho từ 蜡泪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜡泪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lèi
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBU (水月山)
    • Bảng mã:U+6CEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Chà , Jí , Là , Qù , Zhà
    • Âm hán việt: Chá , Lạp , Thư , Thự , Trá
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITA (中戈廿日)
    • Bảng mã:U+8721
    • Tần suất sử dụng:Cao