Đọc nhanh: 蛋白杏仁糖果 (đản bạch hạnh nhân đường quả). Ý nghĩa là: Bột bánh hạnh nhân Bánh hạnh nhân.
Ý nghĩa của 蛋白杏仁糖果 khi là Danh từ
✪ Bột bánh hạnh nhân Bánh hạnh nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋白杏仁糖果
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 小朋友 都 爱 糖果
- Trẻ em đều thích kẹo.
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 这种 果仁 油性 大
- hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 我 每天 都 吃 几颗 杏仁
- Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 给 他 注射 白蛋白 点滴
- Bắt đầu anh ta trên một albumin nhỏ giọt.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 动物 蛋白
- chất prô-tê-in động vật
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛋白杏仁糖果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛋白杏仁糖果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
杏›
果›
白›
糖›
蛋›