Đọc nhanh: 蛇舌 (xà thiệt). Ý nghĩa là: Lưỡi rắn. Chỉ lời nói độc ác hại người..
Ý nghĩa của 蛇舌 khi là Danh từ
✪ Lưỡi rắn. Chỉ lời nói độc ác hại người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇舌
- 蛰 如冬蛇
- Ẩn nấp như rắn ngủ đông.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 那舌 很 精致
- Quả lắc này rất tinh xảo.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 河流 在 山间 委蛇 流动
- Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 她 被 蛇 噬 了
- Cô ấy bị rắn cắn rồi.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 对 一个 这样 漂亮 的 女孩 来说 , 化妆 有些 画蛇添足
- Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛇舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛇舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舌›
蛇›