Hán tự: 蚀
Đọc nhanh: 蚀 (thực). Ý nghĩa là: đục khoét; hao mòn, nhật thực; nguyệt thực; thực. Ví dụ : - 蚀本。 lỗ vốn.. - 侵蚀。 đục khoét dần.. - 腐蚀。 ăn mòn.
Ý nghĩa của 蚀 khi là Động từ
✪ đục khoét; hao mòn
损失;损伤;亏耗
- 蚀本
- lỗ vốn.
- 侵蚀
- đục khoét dần.
- 腐蚀
- ăn mòn.
- 剥蚀
- bào mòn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ nhật thực; nguyệt thực; thực
月球走到地球太阳之间遮蔽了太阳,或地球走到太阳月球之间遮蔽了月球时,人所看到的日月亏缺或完全不见的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚀
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 蛀蚀 灵魂
- cắn rứt lương tâm.
- 蚀本
- lỗ vốn.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 侵蚀 公款
- lén lút thâm hụt công quỹ.
- 蚀 了 老本
- thâm hụt vào vốn.
- 资金 亏蚀
- lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 销蚀 剂
- thuôìc ăn mòn.
- 销蚀 作用
- tác dụng ăn mòn.
- 侵蚀
- đục khoét dần.
- 病菌 侵蚀 人体
- vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 墙面 开始 剥蚀 脱落
- Bề mặt tường bắt đầu bị bong tróc.
- 该 金属 已 锈蚀
- Kim loại này đã bị rỉ sét.
- 空气 会 腐蚀 金属
- Không khí sẽ ăn mòn kim loại.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚀›