溶蚀 róngshí

Từ hán việt: 【dong thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "溶蚀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dong thực). Ý nghĩa là: ăn mòn, tan biến, xói mòn bởi nước ngầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 溶蚀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 溶蚀 khi là Động từ

ăn mòn

corrosion

tan biến

dissolving

xói mòn bởi nước ngầm

erosion by groundwater

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溶蚀

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 硫酸铜 liúsuāntóng 溶液 róngyè shì 什么 shénme 颜色 yánsè

    - 溶液 Copper sulphate có màu gì?

  • - 这里 zhèlǐ 有瓶 yǒupíng 硫酸亚铁 liúsuānyàtiě 溶液 róngyè

    - Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.

  • - 溶溶 róngróng de 江水 jiāngshuǐ

    - sông nước mênh mông.

  • - 氢氟酸 qīngfúsuān 腐蚀性 fǔshíxìng 很强 hěnqiáng néng 腐蚀 fǔshí 玻璃 bōlí

    - Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.

  • - ān 易溶 yìróng 于水 yúshuǐ

    - Amoniac dễ hòa tan trong nước.

  • - tiě de 耐腐蚀性 nàifǔshíxìng 很差 hěnchà

    - Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.

  • - 化学 huàxué 腐蚀 fǔshí 墙壁 qiángbì

    - Chất hóa học ăn mòn tường.

  • - 热咖啡 rèkāfēi néng táng 溶化 rónghuà le

    - Cà phê nóng có thể làm tan đường.

  • - 也许 yěxǔ 溶血 róngxuè 只是 zhǐshì 抽血 chōuxuè shí de 失误 shīwù

    - Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.

  • - 这座 zhèzuò 房屋 fángwū de 大部分 dàbùfèn 梁柱 liángzhù bèi 白蚁 báiyǐ 蛀蚀 zhùshí

    - phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.

  • - 蛀蚀 zhùshí 灵魂 línghún

    - cắn rứt lương tâm.

  • - 蚀本 shíběn

    - lỗ vốn.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 侵蚀 qīnshí 公款 gōngkuǎn

    - lén lút thâm hụt công quỹ.

  • - shí le 老本 lǎoběn

    - thâm hụt vào vốn.

  • - 资金 zījīn 亏蚀 kuīshí

    - lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.

  • - 饱和溶液 bǎohéróngyè

    - dung dịch bão hoà.

  • - jiǎn 溶液 róngyè 具有 jùyǒu 一定 yídìng de 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.

  • - 居然 jūrán gěi 速溶 sùróng 咖啡 kāfēi

    - Bạn phục vụ tôi ngay lập tức?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溶蚀

Hình ảnh minh họa cho từ 溶蚀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溶蚀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶一丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJCR (水十金口)
    • Bảng mã:U+6EB6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét), thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thực
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVLMI (弓女中一戈)
    • Bảng mã:U+8680
    • Tần suất sử dụng:Cao