Đọc nhanh: 溶蚀 (dong thực). Ý nghĩa là: ăn mòn, tan biến, xói mòn bởi nước ngầm.
Ý nghĩa của 溶蚀 khi là Động từ
✪ ăn mòn
corrosion
✪ tan biến
dissolving
✪ xói mòn bởi nước ngầm
erosion by groundwater
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溶蚀
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 溶溶 的 江水
- sông nước mênh mông.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 氨 易溶 于水
- Amoniac dễ hòa tan trong nước.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 蛀蚀 灵魂
- cắn rứt lương tâm.
- 蚀本
- lỗ vốn.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 侵蚀 公款
- lén lút thâm hụt công quỹ.
- 蚀 了 老本
- thâm hụt vào vốn.
- 资金 亏蚀
- lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.
- 饱和溶液
- dung dịch bão hoà.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
- 你 居然 给 我 喝 速溶 咖啡
- Bạn phục vụ tôi ngay lập tức?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溶蚀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溶蚀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溶›
蚀›