Đọc nhanh: 虎刺 (hổ thứ). Ý nghĩa là: cây xương rồng tàu.
Ý nghĩa của 虎刺 khi là Danh từ
✪ cây xương rồng tàu
植物名茜草科虎刺属,常绿小灌木生于较为潮湿阴暗的山中叶为卵形或阔披针形,先端锐而具一短芒尖,夏开小白花,核果球形,熟时红色分布于中国、日本、韩国等地多为观赏用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎刺
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虎刺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虎刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
虎›