Đọc nhanh: 蘘荷 (nhương hà). Ý nghĩa là: cây nhương hà (vị thuốc đông y).
Ý nghĩa của 蘘荷 khi là Danh từ
✪ cây nhương hà (vị thuốc đông y)
多年生草本植物,根茎圆柱形,淡黄色,叶子互生,椭圆状披针形,花大,白色或淡黄色,蒴果卵形茎和叶可以编草鞋,根入中药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘘荷
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 荷枪实弹
- súng vác vai, đạn lên nòng
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 荷塘月色
- ánh trăng trên hồ sen
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 这是 荷兰 世爵
- Đây là một Spyker!
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 我能 用 荷兰语 笑 吗
- Tôi có thể cười khúc khích bằng tiếng Hà Lan được không?
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蘘荷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蘘荷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荷›
蘘›