ráng

Từ hán việt: 【nhương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhương). Ý nghĩa là: cầu an; cầu yên, kỳ yên. Ví dụ : - 。 trừ tai hoạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cầu an; cầu yên

禳解

Ví dụ:
  • - ráng zāi

    - trừ tai hoạ.

kỳ yên

迷信的人向鬼神祈祷消除灾殃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ráng zāi

    - trừ tai hoạ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禳

Hình ảnh minh họa cho từ 禳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+17 nét)
    • Pinyin: Ráng
    • Âm hán việt: Nhương
    • Nét bút:丶フ丨丶丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFYRV (戈火卜口女)
    • Bảng mã:U+79B3
    • Tần suất sử dụng:Thấp