薄荷酮 bòhé tóng

Từ hán việt: 【bạc hà đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "薄荷酮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạc hà đồng). Ý nghĩa là: menthone (hóa học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 薄荷酮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 薄荷酮 khi là Danh từ

menthone (hóa học)

menthone (chemistry)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄荷酮

  • - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - de 言辞 yáncí gòu 浇薄 jiāobó

    - Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.

  • - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 饥饿 jīè de 理由 lǐyóu 荷尔蒙 héěrméng 有关 yǒuguān

    - Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.

  • - 学生 xuésheng 肩负重荷 jiānfùzhònghè 必须 bìxū 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.

  • - 一个 yígè rén 肩负重荷 jiānfùzhònghè yǎng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

  • - 妻子 qīzǐ dài zhe 孩子 háizi 移居 yíjū dào le 爱达荷州 àidáhézhōu

    - Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.

  • - 荷叶 héyè

    - Nước lá sen.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé chá

    - Tôi thích uống trà bạc hà.

  • - 薄荷 bòhé yǒu 清凉 qīngliáng de 感觉 gǎnjué

    - Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.

  • - 清凉 qīngliáng de 薄荷 bòhé 味儿 wèier

    - mùi bạc hà mát lạnh.

  • - 薄荷 bòhé chá 有助于 yǒuzhùyú 放松 fàngsōng

    - Trà bạc hà giúp thư giãn.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé de 味道 wèidao

    - Cô ấy thích mùi vị bạc hà.

  • - 这瓶 zhèpíng 薄荷 bòhé shuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Cái chai nước bạc hà này rất ngon .

  • - zài 窗台上 chuāngtáishàng zhǒng le 薄荷 bòhé

    - Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.

  • - 林肯 línkěn 将会 jiānghuì 一边 yībiān shuō zhe 印地语 yìndìyǔ 一边 yībiān 南方 nánfāng de 薄荷 bòhé 饮料 yǐnliào

    - Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薄荷酮

Hình ảnh minh họa cho từ 薄荷酮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄荷酮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Hē , Hé , Hè , Kē
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丨ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOMR (廿人一口)
    • Bảng mã:U+8377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóng , Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWBMR (一田月一口)
    • Bảng mã:U+916E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình