lěi

Từ hán việt: 【lỗi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lỗi). Ý nghĩa là: con rối; bù nhìn. Ví dụ : - 。 chính quyền bù nhìn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con rối; bù nhìn

傀儡

Ví dụ:
  • - 傀儡政权 kuǐlěizhèngquán

    - chính quyền bù nhìn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 傀儡政权 kuǐlěizhèngquán

    - chính quyền bù nhìn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 儡

Hình ảnh minh họa cho từ 儡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+15 nét)
    • Pinyin: Lěi
    • Âm hán việt: Lỗi
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWWW (人田田田)
    • Bảng mã:U+5121
    • Tần suất sử dụng:Trung bình