蕉蕾 jiāo lěi

Từ hán việt: 【tiêu lôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蕉蕾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu lôi). Ý nghĩa là: bắp chuối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蕉蕾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蕉蕾 khi là Danh từ

bắp chuối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕉蕾

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 水果 shuǐguǒ yǒu 苹果 píngguǒ a 香蕉 xiāngjiāo a 橙子 chéngzi a

    - Trái cây có táo này, chuối này, cam này,

  • - 仅次于 jǐncìyú 芭蕾 bālěi

    - Đứng thứ hai sau ba lê.

  • - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • - 香蕉 xiāngjiāo fàng 两天 liǎngtiān jiù 放烂 fànglàn le

    - Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.

  • - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • - 香蕉 xiāngjiāo 一共 yīgòng 四磅 sìbàng

    - Chuối tổng cộng bốn bảng.

  • - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 蕾铃 lěilíng

    - nụ hoa và quả.

  • - 这些 zhèxiē 蕾铃 lěilíng 看着 kànzhe 饱满 bǎomǎn

    - Những nụ và quả này trông đầy đặn.

  • - 蕾铃 lěilíng 数量 shùliàng 决定 juédìng 产量 chǎnliàng

    - Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.

  • - 芭蕾舞剧 bālěiwǔjù

    - vũ kịch ba-lê

  • - 芭蕾舞 bālěiwǔ hěn měi

    - Điệu múa ba lê rất đẹp.

  • - 国家 guójiā 芭蕾舞 bālěiwǔ 大赛 dàsài

    - giải thi đấu ba lê quốc gia.

  • - 鱼儿 yúér zài 水里 shuǐlǐ tiào zhe 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi

    - Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.

  • - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi yòu jiào 花样游泳 huāyàngyóuyǒng

    - Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - 看起来 kànqǐlai 像是 xiàngshì 穿着 chuānzhe 粉红色 fěnhóngsè 蕾丝 lěisī 内裤 nèikù de 伐木工人 fámùgōngrén

    - Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蕉蕾

Hình ảnh minh họa cho từ 蕉蕾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕉蕾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOGF (廿人土火)
    • Bảng mã:U+8549
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Lěi
    • Âm hán việt: Lôi , Lội
    • Nét bút:一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMBW (廿一月田)
    • Bảng mã:U+857E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình