蓝翡翠 lán fěicuì

Từ hán việt: 【lam phí thuý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蓝翡翠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lam phí thuý). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bói cá mũ đen (Halcyon cọcata).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蓝翡翠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蓝翡翠 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) bói cá mũ đen (Halcyon cọcata)

(bird species of China) black-capped kingfisher (Halcyon pileata)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝翡翠

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 蓝天 lántiān 烘托 hōngtuō zhe 白云 báiyún

    - trời xanh làm nền cho mây trắng.

  • - 翡翠 fěicuì de 羽毛 yǔmáo 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Lông của chim trả rất rực rỡ.

  • - dài zhe 蓝色 lánsè 口罩 kǒuzhào

    - Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.

  • - 甘蓝 gānlán 冰沙 bīngshā

    - Đó là một ly sinh tố cải xoăn.

  • - 金发 jīnfà 蓝眼 lányǎn

    - Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.

  • - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • - 蓝宝石 lánbǎoshí

    - lam ngọc

  • - 景泰蓝 jǐngtàilán de 胎儿 tāiér

    - đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.

  • - zhè shì yòng 翡翠 fěicuì 雕琢 diāozhuó chéng de 西瓜 xīguā

    - trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.

  • - 翡翠 fěicuì 琢成 zhuóchéng de 小壶 xiǎohú

    - cái lọ đẽo từ đá ngọc xanh.

  • - 翡翠 fěicuì 戒指 jièzhi 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Chiếc nhẫn ngọc bích rất quý.

  • - 翡翠 fěicuì de 叫声 jiàoshēng hěn 特别 tèbié

    - Tiếng kêu của chim trả rất đặc biệt.

  • - mǎi le 一块 yīkuài 翡翠 fěicuì

    - Anh ấy đã mua một miếng ngọc bích.

  • - 这块 zhèkuài 翡翠 fěicuì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Miếng ngọc phỉ thúy này rất đẹp.

  • - 点翠 diǎncuì ( yòng 翡翠 fěicuì niǎo de 羽毛 yǔmáo lái zuò 装饰 zhuāngshì de 手工 shǒugōng 工艺 gōngyì )

    - điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).

  • - 翡翠 fěicuì 喜欢 xǐhuan zhù zài 水边 shuǐbiān

    - Chim trả thích sống gần mặt nước.

  • - 这个 zhègè 盒子 hézi 装满 zhuāngmǎn le 翡翠 fěicuì

    - Chiếc hộp này chứa đầy ngọc bích.

  • - 这块 zhèkuài 翡翠 fěicuì de 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của viên ngọc bích này vô cùng tươi sáng.

  • - 即使 jíshǐ 时光 shíguāng 洪流 hóngliú 一去不复返 yīqùbùfùfǎn 宝蓝 bǎolán zài 心底 xīndǐ 永远 yǒngyuǎn dōu huì yǒu 一个 yígè 位置 wèizhi

    - Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓝翡翠

Hình ảnh minh họa cho từ 蓝翡翠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓝翡翠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMYOJ (尸一卜人十)
    • Bảng mã:U+7FE0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+8 nét)
    • Pinyin: Fěi
    • Âm hán việt: Phí , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYSMM (中卜尸一一)
    • Bảng mã:U+7FE1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Lā , Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:一丨丨丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLIT (廿中戈廿)
    • Bảng mã:U+84DD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao