Đọc nhanh: 蓝翡翠 (lam phí thuý). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bói cá mũ đen (Halcyon cọcata).
Ý nghĩa của 蓝翡翠 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) bói cá mũ đen (Halcyon cọcata)
(bird species of China) black-capped kingfisher (Halcyon pileata)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝翡翠
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 蓝宝石
- lam ngọc
- 景泰蓝 的 胎儿
- đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
- 这 是 用 翡翠 雕琢 成 的 西瓜
- trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
- 翡翠 琢成 的 小壶
- cái lọ đẽo từ đá ngọc xanh.
- 翡翠 戒指 非常 珍贵
- Chiếc nhẫn ngọc bích rất quý.
- 翡翠 的 叫声 很 特别
- Tiếng kêu của chim trả rất đặc biệt.
- 他 买 了 一块 翡翠
- Anh ấy đã mua một miếng ngọc bích.
- 这块 翡翠 很漂亮
- Miếng ngọc phỉ thúy này rất đẹp.
- 点翠 ( 用 翡翠 鸟 的 羽毛 来 做 装饰 的 手工 工艺 )
- điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).
- 翡翠 喜欢 住 在 水边
- Chim trả thích sống gần mặt nước.
- 这个 盒子 里 装满 了 翡翠
- Chiếc hộp này chứa đầy ngọc bích.
- 这块 翡翠 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của viên ngọc bích này vô cùng tươi sáng.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓝翡翠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓝翡翠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翠›
翡›
蓝›