Từ hán việt: 【nhục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhục). Ý nghĩa là: chiếu cỏ; đệm cỏ (dùng ở giường sản phụ). Ví dụ : - ()。 đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiếu cỏ; đệm cỏ (dùng ở giường sản phụ)

草席;草垫子 (多指产妇的床铺)

Ví dụ:
  • - zuò ( 坐月子 zuòyuèzi )

    - đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zuò ( 坐月子 zuòyuèzi )

    - đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓐

Hình ảnh minh họa cho từ 蓐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:一丨丨一ノ一一フ丶ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMVI (廿一女戈)
    • Bảng mã:U+84D0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp