Đọc nhanh: 褥疮 (nhục sang). Ý nghĩa là: hoại tử; thối rữa (do bộ phận cơ thể bị đè nén lâu).
Ý nghĩa của 褥疮 khi là Danh từ
✪ hoại tử; thối rữa (do bộ phận cơ thể bị đè nén lâu)
由于局部组织长期受压迫血液循环发生障碍而引起的皮肤和肌肉等组织的坏死和溃烂长期卧床不能自己移动的病人,骶部和髋部都容易发生褥疮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褥疮
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 被褥 要 经常 晾晒
- chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.
- 把 被褥 折叠 得 整整齐齐
- xếp chăn mền ngay ngắn.
- 疮痍
- thương tích
- 臁 疮
- lở chân.
- 医生 治疗 疮
- Bác sĩ điều trị vết loét.
- 她 手上 有疮
- Cô ấy có vết loét trên tay.
- 她 的 手上 有疮
- Cô ấy có vết thương trên tay.
- 这 是不是 疮 ?
- Đây có phải là vết loét không?
- 他 的 疮 还 没 好
- Vết thương của anh ấy chưa lành.
- 她 的 手上 长疮 了
- Cô ấy bị mọc mụn nhọt trên tay.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 铺 被褥
- trải chăn đệm.
- 床上 被褥 深厚
- Lớp đệm trên giường rất dày.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 褥单
- ga trải giường; vải ga trải trên đệm.
- 被褥
- chăn đệm.
- 翻晒 被褥
- phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.
- 痔疮 虽然 很 不 舒服 , 不过 好 在 并非 危险 病症
- Mặc dù bệnh trĩ rất khó chịu nhưng may rằng chúng không nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褥疮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褥疮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疮›
褥›