Từ hán việt: 【nhục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhục). Ý nghĩa là: cái đệm; tấm đệm. Ví dụ : - 。 chăn đệm.. - 。 ga trải giường; vải ga trải trên đệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái đệm; tấm đệm

褥子

Ví dụ:
  • - 被褥 bèirù

    - chăn đệm.

  • - 褥单 rùdān

    - ga trải giường; vải ga trải trên đệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 被褥 bèirù yào 经常 jīngcháng 晾晒 liàngshài

    - chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.

  • - 被褥 bèirù 折叠 zhédié 整整齐齐 zhěngzhěngqíqí

    - xếp chăn mền ngay ngắn.

  • - 被褥 bèirù

    - trải chăn đệm.

  • - 床上 chuángshàng 被褥 bèirù 深厚 shēnhòu

    - Lớp đệm trên giường rất dày.

  • - 褥单 rùdān

    - ga trải giường; vải ga trải trên đệm.

  • - 被褥 bèirù

    - chăn đệm.

  • - 翻晒 fānshài 被褥 bèirù

    - phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.

  • - 被褥 bèirù le

    - đã hơi nóng chăn đệm rồi.

  • - mǎi le 一床 yīchuáng xīn 被褥 bèirù

    - Anh ấy mua một bộ chăn mới.

  • - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 褥

Hình ảnh minh họa cho từ 褥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Y 衣 (+10 nét)
    • Pinyin: Nù , Rù
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMVI (中一女戈)
    • Bảng mã:U+8925
    • Tần suất sử dụng:Trung bình