Đọc nhanh: 蓄水池 (súc thuỷ trì). Ý nghĩa là: Hồ chứa nước, bể chứa nước; bể cạn.
Ý nghĩa của 蓄水池 khi là Danh từ
✪ Hồ chứa nước
water reservoir
✪ bể chứa nước; bể cạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄水池
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 池水 明澈如镜
- nước hồ trong như mặt gương.
- 离开 水池
- Dọn dẹp khu vực hồ bơi!
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
- 跳 下 水池 游起泳
- Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.
- 水池 修 了 吗
- Bạn đã sửa bồn rửa chén?
- 池水 蒸发 很快
- Nước trong ao bốc hơi rất nhanh.
- 雨水 存于 池子 里
- Nước mưa đọng lại trong hồ.
- 池塘 里 的 水 很 清澈
- Nước trong ao rất trong.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 池塘 的 水 浑得 看不见 底
- Nước ao đục đến mức không thấy đáy.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 他们 把 池塘 的 水竭 了
- Họ đã xả nước ở trong ao.
- 她 躺 在 池子 边上 , 用 手指 玩水
- Cô ấy nằm bên bể nước, sử dụng ngón tay để chơi nước.
- 我 今天 早晨 在 我家 旁边 的 水池 里 发现 的
- Tôi tìm thấy anh ấy trong ao gần nhà tôi sáng nay.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓄水池
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓄水池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
池›
蓄›