Đọc nhanh: 葬礼曲 (táng lễ khúc). Ý nghĩa là: Nhạc hiếu.
Ý nghĩa của 葬礼曲 khi là Danh từ
✪ Nhạc hiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葬礼曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 菲礼
- lễ mọn
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 挽歌 在 葬礼 上 响起
- Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 他 负责 主持 葬礼
- Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 我们 在 葬礼 上 向 他 告别
- Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.
- 葬礼 的 气氛 很 庄重
- Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他 参加 了 爷爷 的 葬礼
- Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葬礼曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葬礼曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曲›
礼›
葬›