Từ hán việt: 【ba】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba). Ý nghĩa là: hoa; bông. Ví dụ : - 。 hoa lạ cỏ hiếm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hoa; bông

Ví dụ:
  • - 奇葩异草 qípāyìcǎo

    - hoa lạ cỏ hiếm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奇葩异草 qípāyìcǎo

    - hoa lạ cỏ hiếm.

  • - 艺苑奇葩 yìyuànqípā

    - bông hoa lạ trong vườn hoa nghệ thuật.

  • - shì 艺术界 yìshùjiè de 奇葩 qípā

    - Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.

  • - de 行为 xíngwéi 真是 zhēnshi 奇葩 qípā

    - Hành vi của anh ấy thật kỳ lạ.

  • - bèi 称为 chēngwéi 音乐界 yīnyuèjiè de 奇葩 qípā

    - Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.

  • - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 各种 gèzhǒng 奇葩异草 qípāyìcǎo

    - Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.

  • - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - 这个 zhègè rén 真是 zhēnshi 奇葩 qípā

    - Người này là một người kỳ lạ.

  • - 幸福 xìngfú shì 一朵 yīduǒ 美丽 měilì de 奇葩 qípā 找到 zhǎodào de rén dōu shì 快乐 kuàilè de

    - Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葩

Hình ảnh minh họa cho từ 葩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THAU (廿竹日山)
    • Bảng mã:U+8469
    • Tần suất sử dụng:Thấp