Hán tự: 葩
Đọc nhanh: 葩 (ba). Ý nghĩa là: hoa; bông. Ví dụ : - 奇葩异草。 hoa lạ cỏ hiếm.
Ý nghĩa của 葩 khi là Danh từ
✪ hoa; bông
花
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葩
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 艺苑奇葩
- bông hoa lạ trong vườn hoa nghệ thuật.
- 他 是 艺术界 的 奇葩
- Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.
- 他 的 行为 真是 奇葩
- Hành vi của anh ấy thật kỳ lạ.
- 她 被 称为 音乐界 的 奇葩
- Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 这个 人 真是 个 奇葩
- Người này là một người kỳ lạ.
- 幸福 是 一朵 美丽 的 奇葩 找到 他 的 人 都 是 快乐 的
- Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm葩›