葡萄糖 pútáotáng

Từ hán việt: 【bồ đào đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "葡萄糖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồ đào đường). Ý nghĩa là: đường glu-cô; glucôza, đường luyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 葡萄糖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 葡萄糖 khi là Danh từ

đường glu-cô; glucôza

有机化合物,分子式C6H12O6,单糖类,无色结晶,有甜味,广泛存在于生物体中,特别是葡萄中含量多,通常用淀粉制成葡萄糖营养价值很高,是人和动物的能量的主要来源,医药上用 做滋补剂,也用来制造糖果、点心等简称葡糖

đường luyện

有机化合物, 分子式C6H12O6, 单糖类, 无色结晶, 有甜味, 广泛存在于生物体中, 特别是葡萄中含量多, 通常用淀粉制成葡萄糖营养价值很高, 是人和动物的能量的主要来源, 医药上用做滋 补剂, 也用来制造糖果、点心等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄糖

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 这些 zhèxiē 葡萄 pútao 真甜 zhēntián a

    - Những quả nho này thật ngọt.

  • - 葡萄汁 pútaozhī 酸溜溜 suānliūliū

    - Nước ép nho chua chua.

  • - shuō de shì 巴西 bāxī 葡萄牙语 pútaoyáyǔ

    - Cô ấy đang nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil

  • - 爸爸 bàba zhǒng le 很多 hěnduō 葡萄树 pútaoshù

    - Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.

  • - 葡萄干 pútáogān ér

    - nho khô

  • - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • - bái 葡萄 pútao 汽酒 qìjiǔ shì 廉价 liánjià de 香槟 xiāngbīn

    - Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.

  • - 葡萄糖 pútaotáng 属于 shǔyú dān 糖类 tánglèi

    - Glucozơ thuộc loại đường đơn.

  • - 我们 wǒmen 一边 yībiān chī 葡萄 pútao 一边 yībiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.

  • - qǐng yuē 三斤 sānjīn 葡萄 pútao

    - Cân cho tôi 1,5kg nho nhé.

  • - 据我所知 jùwǒsuǒzhī shì 葡萄牙语 pútaoyáyǔ

    - Theo như tôi chỉ biết tiếng Bồ Đào Nha.

  • - 练习 liànxí 葡萄牙语 pútaoyáyǔ le

    - Đã đi thực hành tiếng Bồ Đào Nha của cô ấy.

  • - 想要 xiǎngyào 一杯 yībēi 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Tôi muốn một ly rượu vang.

  • - 吐鲁番 tǔlǔfān de 葡萄 pútao hěn 著名 zhùmíng

    - nho ở Tu-ru-phan rất nổi tiếng.

  • - 葡萄 pútao shú le 可以 kěyǐ zhāi

    - Nho đã chín, có thể hái.

  • - 葡萄树 pútaoshù 必须 bìxū 打叉 dǎchā

    - Cây nho phải được cắt bỏ cành.

  • - 樱桃 yīngtáo 葡萄 pútao 容易 róngyì làn

    - Đào và nho dễ thối rữa.

  • - 输液 shūyè shū de shì 葡萄糖 pútaotáng

    - Dịch truyền anh ấy truyền là glucose.

  • - zhè 葡萄酒 pútaojiǔ 算是 suànshì 物美价廉 wùměijiàlián

    - Rượu vang này vừa ngon vừa rẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葡萄糖

Hình ảnh minh họa cho từ 葡萄糖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葡萄糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPOU (廿心人山)
    • Bảng mã:U+8404
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pú
    • Âm hán việt: Bồ
    • Nét bút:一丨丨ノフ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPIB (廿心戈月)
    • Bảng mã:U+8461
    • Tần suất sử dụng:Cao