Hán tự: 萝
Đọc nhanh: 萝 (la). Ý nghĩa là: thân bò; thân leo. Ví dụ : - 藤萝。 cây tử đằng.. - 女萝。 dây tơ hồng.. - 松萝。 cây tùng la.
Ý nghĩa của 萝 khi là Danh từ
✪ thân bò; thân leo
通常指某些能爬蔓的植物
- 藤萝
- cây tử đằng.
- 女萝
- dây tơ hồng.
- 松萝
- cây tùng la.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萝
- 松萝
- cây tùng la.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 女萝
- dây tơ hồng.
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 菠萝 的 形状 是 圆柱形 的
- Hình dạng của quả dứa là hình trụ.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 把 萝卜 酱 一酱
- Đem củ cải dầm nước tương.
- 菠萝蜜 两斤 多少 钱
- Một cân mít bao nhiêu tiền?
- 你 凉拌 的 萝卜 很 好吃
- Củ cải mà bạn trộn rất ngon.
- 萝卜丝 儿
- sơ củ cải.
- 萝卜 炸 一下 就 能 吃
- Củ cải chần một chút là có thể ăn được.
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 这个 萝卜 特别 新鲜
- Củ cải này rất tươi.
- 胡萝卜 富含 维生素
- Cà rốt giàu vitamin.
- 我 喜欢 吃 菠萝
- Tôi thích ăn dứa.
- 她 买 了 一个 大菠萝
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萝›