Đọc nhanh: 菌褶 (khuẩn triệp). Ý nghĩa là: lamella (dưới mũ của nấm).
Ý nghĩa của 菌褶 khi là Danh từ
✪ lamella (dưới mũ của nấm)
lamella (under the cap of a mushroom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菌褶
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 氯可 用于 杀菌
- Clo có thể dùng để diệt khuẩn.
- 许多 真菌 有毒
- Nhiều loài nấm có độc.
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 带菌者
- người mang mầm bệnh; người có mầm bệnh.
- 满脸 褶皱
- mặt đầy nếp nhăn
- 百褶 裙
- cái váy có nhiều nếp gấp
- 我 记得 你 的 百褶裙
- Tôi nhớ chiếc váy xếp ly của bạn
- 她 捋 平 衣服 的 褶皱
- Cô ấy vuốt phẳng nếp gấp của quần áo.
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 这 张纸 湿 的 地方 起 皱褶 了
- Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."
- 病菌 不会 自行 消亡
- vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.
- 胃 分泌 胃液 , 花 分泌 花蜜 , 病菌 分泌 毒素
- dạ dày tiết ra dịch dạ dày, hoa tiết ra mật hoa và vi trùng tiết ra độc tố.
- 细菌 在 空气 中 传播
- Vi khuẩn lây lan trong không khí.
- 细菌 容易 大量 繁殖
- Vi khuẩn dễ sinh sôi nhiều.
- 细菌 可以 传染 人类
- Vi khuẩn có thể lây sang người.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菌褶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菌褶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菌›
褶›