Đọc nhanh: 荣登 (vinh đăng). Ý nghĩa là: (trong danh sách, bảng xếp hạng âm nhạc, v.v.) để đạt được vị trí hàng đầu.
Ý nghĩa của 荣登 khi là Động từ
✪ (trong danh sách, bảng xếp hạng âm nhạc, v.v.) để đạt được vị trí hàng đầu
(of a list, music chart etc) to reach the top
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣登
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 登门 求教
- đăng môn thỉnh giáo; đến tận nhà xin chỉ bảo.
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 他 姓荣
- Anh ấy họ Vinh.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荣登
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荣登 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm登›
荣›