Đọc nhanh: 荣归主 (vinh quy chủ). Ý nghĩa là: Gloria (phần của thánh lễ Công giáo).
Ý nghĩa của 荣归主 khi là Danh từ
✪ Gloria (phần của thánh lễ Công giáo)
Gloria (section of Catholic mass)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣归主
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 物归原主
- vật trở về chủ cũ; châu về hợp phố.
- 请 把 主要 观点 归纳 出来
- Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 捡 到 东西 要 归还 失主
- Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荣归主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荣归主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
归›
荣›