Đọc nhanh: 荣市大学 (vinh thị đại học). Ý nghĩa là: Đại học Vinh.
Ý nghĩa của 荣市大学 khi là Danh từ
✪ Đại học Vinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣市大学
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 野鸡大学
- đại học chui
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 莫大 的 光荣
- vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 我们 在 大学 时 恋爱
- Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.
- 这座 城市 有 三 所 大学
- Thành phố này có ba trường đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荣市大学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荣市大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
学›
市›
荣›