荒初 là gì?: 荒初 (hoang sơ). Ý nghĩa là: Lúc bắt đầu có vũ trụ. Lúc bắt đầu, chưa có gì..
Ý nghĩa của 荒初 khi là Động từ
✪ Lúc bắt đầu có vũ trụ. Lúc bắt đầu, chưa có gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒初
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 她 是 我 的 初恋
- Cô ấy là mối tình đầu của tôi.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
荒›