Đọc nhanh: 草蓝提把 (thảo lam đề bả). Ý nghĩa là: quai bị.
Ý nghĩa của 草蓝提把 khi là Thành ngữ
✪ quai bị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草蓝提把
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 把 草拔 干净 了
- Nhổ sạch cỏ rồi.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 这 把 伞 是 蓝色 的
- Chiếc ô này màu xanh lam.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 我 的 房东 要挟 说 要 把 每周 租金 提高 10 英镑
- Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
- 当时 我 把 电话 设成 了 蓝牙 模式
- Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 别 再 把 我 的 电话 开 免提 了
- Đừng bật loa ngoài trên điện thoại của tôi nữa
- 马 吃 了 三个 草 把
- Con ngựa ăn hết 3 bó cỏ.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
- 约坦 提起 黑鹰 队 的 时候 把 我 吓 到 了
- Tôi đã phát hoảng khi Jotham đề cập đến Blackhawks.
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草蓝提把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草蓝提把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
提›
草›
蓝›