痄腮 zhà sāi

Từ hán việt: 【chá tai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "痄腮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chá tai). Ý nghĩa là: quai bị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 痄腮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 痄腮 khi là Danh từ

quai bị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痄腮

  • - 双手 shuāngshǒu tuō sāi

    - Hai tay anh ấy chống má.

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - zhe sāi

    - Cô ấy phồng má.

  • - 因为 yīnwèi 腮腺炎 sāixiànyán 接连 jiēlián 卧床 wòchuáng 好几 hǎojǐ 星期 xīngqī

    - Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.

  • - sāi shàng yǒu kuài hóng 印子 yìnzi

    - Trên má có một vết đỏ.

  • - 腮边 sāibiān 泛起 fànqǐ le 红晕 hóngyùn

    - Bên má nổi lên ửng đỏ.

  • - de sāi biān guà zhe lèi

    - Bên má của cô ấy có nước mắt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痄腮

Hình ảnh minh họa cho từ 痄腮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痄腮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhǎ , Zhà
    • Âm hán việt: Chá , Trá
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHS (大竹尸)
    • Bảng mã:U+75C4
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BWP (月田心)
    • Bảng mã:U+816E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình